Nhập một phương trình hay bài toán
Camera không nhận ra dữ liệu đầu vào!

Giải pháp - Xác suất tích lũy trong phân phối chuẩn chuẩn

Xác suất tích lũy 500%
500%

Những cách khác để giải quyết

Xác suất tích lũy trong phân phối chuẩn chuẩn

Giải thích từng bước

1. Tìm xác suất tích lũy của các giá trị z-score đến 8

Hơn 99,9% thời gian, dữ liệu có phân phối chuẩn bình thường nằm trong khoảng cộng hoặc trừ 3,9 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình.

Xác suất tích lũy của các giá trị đến 81.
p(x<8)=1
Xác suất tích lũy là x<8100%

2. Tìm xác suất tích lũy của các giá trị z-scores lớn hơn 8

Xác suất tích lũy của các giá trị lớn hơn 80.

p(x>8)=0
Xác suất tích lũy của x>80%

3. Tìm xác suất tích lũy của các giá trị z-scores lên đến 0

Sử dụng bảng z dương hoặc âm để tìm giá trị tương ứng với 0. Giá trị này là xác suất tích lũy của khu vực bên trái 0.

Z0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0,0550399507985119751595519945239252795318853586
0,15398354385477655172555675596256356567495714257535
0,257926583175870659095594835987160257606426102661409
0,36179162172625526293633076368364058644316480365173
0,4655426591662766664670036736467724680826843968793
0,5691466949769847701947054708847122671566719047224
0,67257572907732377356573891742157453774857751757549
0,7758047611576424767377035773377763777935782378524
0,878814791037938979673799558023480511807858105781327
0,981594818598212182381826398289483147833988364683891
1,084134843758461484849850838531485543857698599386214
1,1864338665868648707687286874938769887988188298
1,288493886868887789065892518943589617897968997390147
1,3903290499065890824909889114991308914669162191774
1,49192492073922292364925079264792785929229305693189
1,593319934489357493699938229394394062941799429594408
1,694529463947389484594959505395154952549535295449
1,79554395637957289581895907959949608961649624696327
1,896407964859656296638967129678496856969269699597062
1,99712897193972579732973819744197597558976159767
2,09772597778978319788297932979829803980779812498169
2,19821498257983983419838298422984619859853798574
2,298619864598679987139874598778988099884988798899
2,39892898956989839901990369906199086991119913499158
2,49918992029922499245992669928699305993249934399361
2,5993799939699413994399446994619947799492995069952
2,69953499547995699573995859959899609996219963299643
2,79965399664996749968399693997029971199729972899736
2,89974499752997699767997749978199788997959980199807
2,999813998199982599831998369984199846998519985699861
3,0998659986999874998789988299886998899989399896999
3,19990399906999199913999169991899921999249992699929
3,2999319993499936999389994999429994499946999489995
3,39995299953999559995799958999699961999629996499965
3,49996699968999699997999719997299973999749997599976
3,59997799978999789997999989998199981999829998399983
3,699984999859998599986999869998799987999889998899989
3,799989999999999999999919999199992999929999299992
3,899993999939999399994999949999499994999959999599995
3,999995999959999699996999969999699996999969999799997

Một z-score của 0 tương ứng với một khu vực của 0,50000
p(x<0)=0,50000
Xác suất tích lũy rằng x<050%

4. Tính xác suất tích lũy của các giá trị lớn hơn 8 và nhỏ hơn 0

Thêm xác suất tích lũy của khu vực bên phải của z-score cao hơn (tất cả bên phải của 8) vào xác suất tích lũy của khu vực bên trái của z-score thấp hơn (tất cả bên trái của 0):

0+5=5
p(0>x>8)=5
Xác suất tích lũy là 0>x>8500%

Tại sao lại học điều này

Tại sao phải học điều này

Các thuật ngữ và chủ đề