Giải pháp - Phép trừ dài
856.148
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (11).
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-3=8
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
4-0=4
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 4 | 8 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
2-1=1
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 1 | 4 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột ngàn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (90) trở thành (89) và nhận được (10).
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 8 | 9 | 10 | ||||
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 1 | 4 | 8 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
10-4=6
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 8 | 9 | 10 | ||||
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 6 | 1 | 4 | 8 |
Trừ các số ở cột chục ngàn từ số ở đầu:
9-4=5
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 8 | 9 | 10 | ||||
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 5 | 6 | 1 | 4 | 8 |
Viết 8 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 8 | 9 | 10 | ||||
| 4 | 11 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| - | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | |
| 8 | 5 | 6 | 1 | 4 | 8 |
Giải pháp là: 856,148
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này