Giải pháp - Phép trừ dài
870,711
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | ||
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-9=1
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, | 1 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
4-3=1
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, | 1 | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 13 | ||||||
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, | 1 | 1 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
13-6=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 13 | ||||||
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
, | 7 | 1 | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-5=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 13 | ||||||
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
0 | , | 7 | 1 | 1 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-2=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 13 | ||||||
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
7 | 0 | , | 7 | 1 | 1 |
Viết 8 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 13 | ||||||
4 | 10 | ||||||
8 | 9 | 6 | , | 3 | 5 | 0 | |
- | 2 | 5 | , | 6 | 3 | 9 | |
8 | 7 | 0 | , | 7 | 1 | 1 |
Giải pháp là: 870,711
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này