Giải pháp - Phép trừ dài
16,45
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (4.0) trở thành (3.9) và nhận được (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
12-7=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
, | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-5=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
, | 4 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (13).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 13 | ||||
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
, | 4 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-7=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 13 | ||||
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
6 | , | 4 | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-6=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 13 | ||||
3 | 9 | 12 | |||
8 | 4 | , | 0 | 2 | |
- | 6 | 7 | , | 5 | 7 |
1 | 6 | , | 4 | 5 |
Giải pháp là: 16,45
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này