Giải pháp - Phép trừ dài
6.305
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (14).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-9=5
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-7=0
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
0 | 5 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
3-0=3
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
3 | 0 | 5 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
8-2=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||
8 | 3 | 8 | 4 | |
- | 2 | 0 | 7 | 9 |
6 | 3 | 0 | 5 |
Giải pháp là: 6,305
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này