Giải pháp - Phép trừ dài
729
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (8) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (18).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 18 | ||
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
18-6-3=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 18 | ||
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
9 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
7 | 10 | ||
0 | 18 | ||
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
9 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
10-6-2=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
7 | 10 | ||
0 | 18 | ||
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
2 | 9 |
Viết 7 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
7 | 10 | ||
0 | 18 | ||
8 | 1 | 8 | |
6 | 6 | ||
- | 2 | 3 | |
7 | 2 | 9 |
Giải pháp là: 729
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này