Giải pháp - Phép trừ dài
1.217
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (800) trở thành (799) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 9 | 9 | 10 | |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-3=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 9 | 9 | 10 | |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
7 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-8=1
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 9 | 9 | 10 | |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
1 | 7 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 9 | 9 | 10 | |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
2 | 1 | 7 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
7-6=1
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 9 | 9 | 10 | |
8 | 0 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | 8 | 3 |
1 | 2 | 1 | 7 |
Giải pháp là: 1,217
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này