Giải pháp - Phép trừ dài
799,999995
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
8 | 0 | 0 | ||||||||
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một triệu quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (800.00000) trở thành (799.99999) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, |
Trừ các số ở cột phần một triệu từ số ở đầu:
10-0-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 5 |
Trừ các số ở cột phần một trăm nghìn từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 9 | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 9 | 9 | 5 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 9 | 9 | 9 | 5 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 9 | 9 | 9 | 9 | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
, | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
9 | , | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 5 |
Viết 9 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
9 | 9 | , | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 5 |
Viết 7 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu |
7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | ||
8 | 0 | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
7 | 9 | 9 | , | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 5 |
Giải pháp là: 799,999995
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này