Giải pháp - Phép trừ dài
1,24
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
4-0=4
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | 0 |
, | 4 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (10).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 10 | |||
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | 0 |
, | 4 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
10-8=2
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 10 | |||
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | 0 |
, | 2 | 4 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-6=1
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 10 | |||
8 | , | 0 | 4 | |
- | 6 | , | 8 | 0 |
1 | , | 2 | 4 |
Giải pháp là: 1,24
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này