Giải pháp - Phép trừ dài
66,6
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 7 | 4 | |||
| - | 7 | , | 4 | |
| , |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| , |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (10).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 3 | 10 | |||
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| , |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
10-0-4=6
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 3 | 10 | |||
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| , | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (13).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 6 | 13 | |||
| 3 | 10 | |||
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| , | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-7=6
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 6 | 13 | |||
| 3 | 10 | |||
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| 6 | , | 6 |
Viết 6 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 6 | 13 | |||
| 3 | 10 | |||
| 7 | 4 | , | 0 | |
| - | 7 | , | 4 | |
| 6 | 6 | , | 6 |
Giải pháp là: 66,6
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này