Giải pháp - Phép trừ dài
731.636.030
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-7=0
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
6-3=3
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
3 | 0 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
1-1=0
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
0 | 3 | 0 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
8-2=6
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
6 | 0 | 3 | 0 |
Trừ các số ở cột chục ngàn từ số ở đầu:
7-4=3
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột trăm ngàn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (11).
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 11 | ||||||||
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Trừ các số ở cột trăm ngàn từ số ở đầu:
11-5=6
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 11 | ||||||||
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
6 | 3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Viết 1 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 11 | ||||||||
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
1 | 6 | 3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Viết 3 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 11 | ||||||||
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
3 | 1 | 6 | 3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Viết 7 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 11 | ||||||||
7 | 3 | 2 | 1 | 7 | 8 | 1 | 6 | 7 | |
- | 5 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | |||
7 | 3 | 1 | 6 | 3 | 6 | 0 | 3 | 0 |
Giải pháp là: 731,636,030
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này