Giải pháp - Phép trừ dài
7.229
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (16).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 16 | |||
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
16-5-2=9
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 16 | |||
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
9 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
3-1=2
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 16 | |||
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
2 | 9 |
Viết 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 16 | |||
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
2 | 2 | 9 |
Viết 7 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 16 | |||
7 | 2 | 4 | 6 | |
5 | ||||
- | 1 | 2 | ||
7 | 2 | 2 | 9 |
Giải pháp là: 7,229
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này