Giải pháp - Phép trừ dài
658
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (14).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 14 | ||
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-6=8
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 14 | ||
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
| 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (10).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 6 | 10 | ||
| 0 | 14 | ||
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
| 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
10-5=5
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 6 | 10 | ||
| 0 | 14 | ||
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
| 5 | 8 |
Viết 6 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 6 | 10 | ||
| 0 | 14 | ||
| 7 | 1 | 4 | |
| - | 5 | 6 | |
| 6 | 5 | 8 |
Giải pháp là: 658
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này