Giải pháp - Phép trừ dài
62,46
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 0 | ||||
- | 7 | , | 5 | 4 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (70.0) trở thành (69.9) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 9 | 9 | 10 | ||
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
10-0-4=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 9 | 9 | 10 | ||
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
, | 6 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-5=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 9 | 9 | 10 | ||
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
, | 4 | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 9 | 9 | 10 | ||
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
2 | , | 4 | 6 |
Viết 6 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 9 | 9 | 10 | ||
7 | 0 | , | 0 | 0 | |
- | 7 | , | 5 | 4 | |
6 | 2 | , | 4 | 6 |
Giải pháp là: 62,46
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này