Giải pháp - Phép trừ dài
6.227
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (60) trở thành (59) và nhận được (13).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 13 | ||
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-6=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 13 | ||
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
7 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 13 | ||
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
2 | 7 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
5-3=2
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 13 | ||
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
2 | 2 | 7 |
Viết 6 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 13 | ||
6 | 6 | 0 | 3 | |
- | 3 | 7 | 6 | |
6 | 2 | 2 | 7 |
Giải pháp là: 6,227
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này