Giải pháp - Phép trừ dài
6.553.612.288
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (14).
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-6=8
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (17).
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
17-9=8
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
8 | 8 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
2-0=2
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
2 | 8 | 8 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
6-4=2
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 6 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
6 | 1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 3 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
3 | 6 | 1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 5 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
5 | 3 | 6 | 1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 5 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Viết 6 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||||||||
7 | 14 | |||||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 6 | 3 | 8 | 4 | |
- | 4 | 0 | 9 | 6 | ||||||
6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1 | 2 | 2 | 8 | 8 |
Giải pháp là: 6,553,612,288
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này