Giải pháp - Phép trừ dài
28,4
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
1-1=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
, | 0 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
6-2=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
, | 4 | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
, | 4 | 0 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
15-7=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
8 | , | 4 | 0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
5-3=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 6 | 1 | |
- | 3 | 7 | , | 2 | 1 |
2 | 8 | , | 4 | 0 |
Giải pháp là: 28,4
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này