Giải pháp - Phép trừ dài
39,21
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
5-4=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
, | 1 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
3-1=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
, | 2 | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
, | 2 | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
15-6=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
9 | , | 2 | 1 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
5-2=3
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 15 | ||||
6 | 5 | , | 3 | 5 | |
- | 2 | 6 | , | 1 | 4 |
3 | 9 | , | 2 | 1 |
Giải pháp là: 39,21
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này