Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 4 | 3 | , | 5 | ||
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
10-0-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
4-3=1
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, | 1 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 13 | |||||
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
, | 1 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-4=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 13 | |||||
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
9 | , | 1 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 13 | |||||
3 | 13 | |||||
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
9 | , | 1 | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-6=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 13 | |||||
3 | 13 | |||||
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
7 | 9 | , | 1 | 5 |
Viết 5 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 13 | |||||
3 | 13 | |||||
4 | 10 | |||||
6 | 4 | 3 | , | 5 | 0 | |
- | 6 | 4 | , | 3 | 5 | |
5 | 7 | 9 | , | 1 | 5 |
Giải pháp là: 579,15
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này