Giải pháp - Phép trừ dài
447,6
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-3=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
, | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-2=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
7 | , | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 12 | ||||
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
7 | , | 6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
12-8=4
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 12 | ||||
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
4 | 7 | , | 6 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
5-1=4
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 12 | ||||
6 | 2 | 9 | , | 9 | |
- | 1 | 8 | 2 | , | 3 |
4 | 4 | 7 | , | 6 |
Giải pháp là: 447,6
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này