Giải pháp - Phép trừ dài
19,5
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | , | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
5-0=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | , | 0 |
, | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 11 | |||
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | , | 0 |
, | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-2=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 11 | |||
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | , | 0 |
9 | , | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
5-4=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 11 | |||
6 | 1 | , | 5 | |
- | 4 | 2 | , | 0 |
1 | 9 | , | 5 |
Giải pháp là: 19,5
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này