Giải pháp - Phép trừ dài
59,01
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
8-7=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
, | 1 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
3-3=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
, | 0 | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 10 | ||||
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
, | 0 | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-1=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 10 | ||||
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
9 | , | 0 | 1 |
Viết 5 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 10 | ||||
6 | 0 | , | 3 | 8 | |
- | 1 | , | 3 | 7 | |
5 | 9 | , | 0 | 1 |
Giải pháp là: 59,01
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này