Giải pháp - Phép trừ dài
496
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 2 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (22).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 22 | ||
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
22-8-8=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 22 | ||
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 13 | ||
3 | 22 | ||
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-1-3=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 13 | ||
3 | 22 | ||
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
9 | 6 |
Viết 4 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 13 | ||
3 | 22 | ||
5 | 5 | 2 | |
1 | 8 | ||
- | 3 | 8 | |
4 | 9 | 6 |
Giải pháp là: 496
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này