Giải pháp - Phép trừ dài
4.900
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
6-6=0
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
| 0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-7=0
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
| 0 | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (14).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 14 | |||
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
| 0 | 0 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
14-5=9
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 14 | |||
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
| 9 | 0 | 0 |
Viết 4 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 14 | |||
| 5 | 4 | 7 | 6 | |
| - | 5 | 7 | 6 | |
| 4 | 9 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 4,900
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này