Giải pháp - Phép trừ dài
4.476
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (14).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-8=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (16).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 16 | |||
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
16-9=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 16 | |||
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
7 | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (12).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 12 | |||
2 | 16 | |||
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
7 | 6 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
12-8=4
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 12 | |||
2 | 16 | |||
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
4 | 7 | 6 |
Viết 4 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 12 | |||
2 | 16 | |||
6 | 14 | |||
5 | 3 | 7 | 4 | |
- | 8 | 9 | 8 | |
4 | 4 | 7 | 6 |
Giải pháp là: 4,476
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này