Giải pháp - Phép trừ dài
36,3
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | ||
| , |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | , | 0 |
| , |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
3-0=3
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | , | 0 |
| , | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (12).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 4 | 12 | |||
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | , | 0 |
| , | 3 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
12-6=6
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 4 | 12 | |||
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | , | 0 |
| 6 | , | 3 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
4-1=3
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 4 | 12 | |||
| 5 | 2 | , | 3 | |
| - | 1 | 6 | , | 0 |
| 3 | 6 | , | 3 |
Giải pháp là: 36,3
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này