Giải pháp - Phép trừ dài
5.136
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (8) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (18).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
18-3-9=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
6 |
Viết 3 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
3 | 6 |
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
1 | 3 | 6 |
Viết 5 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
5 | 1 | 4 | 8 | |
3 | ||||
- | 9 | |||
5 | 1 | 3 | 6 |
Giải pháp là: 5,136
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này