Giải pháp - Phép trừ dài
50,976
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 1 | , | 6 | |||
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (60) trở thành (59) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-4=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, | 6 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-2=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, | 7 | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 15 | |||||
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, | 7 | 6 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
15-6=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 15 | |||||
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
, | 9 | 7 | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 15 | |||||
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
0 | , | 9 | 7 | 6 |
Viết 5 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 15 | |||||
5 | 9 | 10 | ||||
5 | 1 | , | 6 | 0 | 0 | |
- | 0 | , | 6 | 2 | 4 | |
5 | 0 | , | 9 | 7 | 6 |
Giải pháp là: 50,976
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này