Giải pháp - Phép trừ dài
16,2
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | , | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
2-0=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | , | 0 |
, | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 11 | |||
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | , | 0 |
, | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-5=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 11 | |||
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | , | 0 |
6 | , | 2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
4-3=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 11 | |||
5 | 1 | , | 2 | |
- | 3 | 5 | , | 0 |
1 | 6 | , | 2 |
Giải pháp là: 16,2
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này