Giải pháp - Phép trừ dài
4.950
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-5-0=0
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
| 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (12).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 12 | ||
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
| 0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
12-2-5=5
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 12 | ||
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
| 5 | 0 |
Viết 9 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 12 | ||
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
| 9 | 5 | 0 |
Viết 4 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 12 | ||
| 5 | 0 | 2 | 5 | |
| 2 | 5 | |||
| - | 5 | 0 | ||
| 4 | 9 | 5 | 0 |
Giải pháp là: 4,950
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này