Giải pháp - Phép trừ dài
4.991
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (500) trở thành (499) và nhận được (10).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 9 | 10 | |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-9=1
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 9 | 10 | |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
| 1 |
Viết 9 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 9 | 10 | |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
| 9 | 1 |
Viết 9 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 9 | 10 | |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
| 9 | 9 | 1 |
Viết 4 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 9 | 9 | 10 | |
| 5 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 9 | |||
| 4 | 9 | 9 | 1 |
Giải pháp là: 4,991
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này