Giải pháp - Phép trừ dài
326
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 10 | |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-0-4=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 10 | |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (9) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (19).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 19 | ||
4 | 9 | 10 | |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
19-8-9=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 19 | ||
4 | 9 | 10 | |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
2 | 6 |
Viết 3 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 19 | ||
4 | 9 | 10 | |
5 | 0 | 0 | |
8 | 0 | ||
- | 9 | 4 | |
3 | 2 | 6 |
Giải pháp là: 326
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này