Giải pháp - Phép trừ dài
21,628
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 0 | , | 3 | 6 | ||
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-2=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, | 8 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
5-3=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, | 2 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (13).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 13 | |||||
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
13-7=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 13 | |||||
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
, | 6 | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-8=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 13 | |||||
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
1 | , | 6 | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
4-2=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 13 | |||||
5 | 10 | |||||
5 | 0 | , | 3 | 6 | 0 | |
- | 2 | 8 | , | 7 | 3 | 2 |
2 | 1 | , | 6 | 2 | 8 |
Giải pháp là: 21,628
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này