Giải pháp - Phép trừ dài
39,8
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 0 | |||
- | 1 | 0 | , | 2 |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 0 | , | 0 | |
- | 1 | 0 | , | 2 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | |||
5 | 0 | , | 0 | |
- | 1 | 0 | , | 2 |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
10-0-2=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | |||
5 | 0 | , | 0 | |
- | 1 | 0 | , | 2 |
, | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | |||
5 | 0 | , | 0 | |
- | 1 | 0 | , | 2 |
9 | , | 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
4-1=3
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | |||
5 | 0 | , | 0 | |
- | 1 | 0 | , | 2 |
3 | 9 | , | 8 |
Giải pháp là: 39,8
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này