Giải pháp - Phép trừ dài
3.968
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (17).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
17-9=8
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (9) ở vị trí số tiếp theo trở thành (8) và nhận (12).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 12 | |||
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
12-6=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 12 | |||
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
6 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (8) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (18).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
8 | 12 | |||
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
6 | 8 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
18-9=9
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
8 | 12 | |||
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
9 | 6 | 8 |
Viết 3 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 18 | |||
8 | 12 | |||
2 | 17 | |||
4 | 9 | 3 | 7 | |
- | 9 | 6 | 9 | |
3 | 9 | 6 | 8 |
Giải pháp là: 3,968
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này