Giải pháp - Phép trừ dài
40,61
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
1-0=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
, | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 15 | ||||
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
, | 1 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
15-9=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 15 | ||||
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
, | 6 | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-7=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 15 | ||||
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
0 | , | 6 | 1 |
Viết 4 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
7 | 15 | ||||
4 | 8 | , | 5 | 1 | |
- | 7 | , | 9 | 0 | |
4 | 0 | , | 6 | 1 |
Giải pháp là: 40,61
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này