Giải pháp - Phép trừ dài
152
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (11).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 11 | ||
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-9=2
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 11 | ||
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
| 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (13).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 13 | ||
| 3 | 11 | ||
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
| 2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-8=5
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 13 | ||
| 3 | 11 | ||
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
| 5 | 2 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
3-2=1
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 13 | ||
| 3 | 11 | ||
| 4 | 4 | 1 | |
| - | 2 | 8 | 9 |
| 1 | 5 | 2 |
Giải pháp là: 152
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này