Giải pháp - Phép trừ dài
42.828
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (14).
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-6=8
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
8 |
Viết 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
2 | 8 |
Viết 8 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
8 | 2 | 8 |
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Viết 4 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 14 | ||||
4 | 2 | 8 | 3 | 4 | |
- | 6 | ||||
4 | 2 | 8 | 2 | 8 |
Giải pháp là: 42,828
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này