Giải pháp - Phép trừ dài
25,98
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
8-0=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
, | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 11 | ||||
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
, | 8 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
11-2=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 11 | ||||
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
, | 9 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 11 | ||||
1 | 11 | ||||
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
, | 9 | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-6=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 11 | ||||
1 | 11 | ||||
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
5 | , | 9 | 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
3-1=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 11 | ||||
1 | 11 | ||||
4 | 2 | , | 1 | 8 | |
- | 1 | 6 | , | 2 | 0 |
2 | 5 | , | 9 | 8 |
Giải pháp là: 25,98
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này