Giải pháp - Phép trừ dài
40.181
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-6=1
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (13).
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 1 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-5=8
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 8 | 1 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
1-0=1
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 1 | 8 | 1 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
1-1=0
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 0 | 1 | 8 | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột chục ngàn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (11).
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 11 | |||||
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 0 | 1 | 8 | 1 |
Trừ các số ở cột chục ngàn từ số ở đầu:
11-7=4
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 11 | |||||
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 4 | 0 | 1 | 8 | 1 |
Trừ các số ở cột trăm ngàn từ số ở đầu:
3-3=0
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 11 | |||||
| 1 | 13 | |||||
| 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
| - | 3 | 7 | 1 | 0 | 5 | 6 |
| 0 | 4 | 0 | 1 | 8 | 1 |
Giải pháp là: 40,181
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này