Giải pháp - Phép trừ dài
162
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (40) trở thành (39) và nhận được (16).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 9 | 16 | |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
16-8-6=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
3 | 9 | 16 | |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (9) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (19).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
2 | 19 | ||
3 | 9 | 16 | |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
19-9-4=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
2 | 19 | ||
3 | 9 | 16 | |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
6 | 2 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
2-1=1
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
2 | 19 | ||
3 | 9 | 16 | |
4 | 0 | 6 | |
1 | 9 | 8 | |
- | 4 | 6 | |
1 | 6 | 2 |
Giải pháp là: 162
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này