Giải pháp - Phép trừ dài
2,0419
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột phần mười nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (9) ở vị trí số tiếp theo trở thành (8) và nhận (17).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
17-8=9
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, | 9 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
8-7=1
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, | 1 | 9 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (10).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
5 | 10 | |||||
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, | 1 | 9 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
10-6=4
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
5 | 10 | |||||
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, | 4 | 1 | 9 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
5-5=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
5 | 10 | |||||
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
, | 0 | 4 | 1 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
4-2=2
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
5 | 10 | |||||
8 | 17 | |||||
4 | , | 6 | 0 | 9 | 7 | |
- | 2 | , | 5 | 6 | 7 | 8 |
2 | , | 0 | 4 | 1 | 9 |
Giải pháp là: 2,0419
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này