Giải pháp - Phép trừ dài
262,5
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
3 | 5 | 0 | |||
- | 8 | 7 | , | 5 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
10-0-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
, | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
2 | , | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
2 | 15 | ||||
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
2 | , | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
15-8=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
2 | 15 | ||||
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
6 | 2 | , | 5 |
Viết 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
2 | 15 | ||||
4 | 10 | ||||
3 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 8 | 7 | , | 5 | |
2 | 6 | 2 | , | 5 |
Giải pháp là: 262,5
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này