Giải pháp - Phép trừ dài
5,173
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 4 | , | 2 | |||
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (20) trở thành (19) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-7=3
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, | 3 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-2=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, | 7 | 3 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
1-0=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, | 1 | 7 | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (14).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 14 | |||||
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
, | 1 | 7 | 3 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-9=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 14 | |||||
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
5 | , | 1 | 7 | 3 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
2-2=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 14 | |||||
1 | 9 | 10 | ||||
3 | 4 | , | 2 | 0 | 0 | |
- | 2 | 9 | , | 0 | 2 | 7 |
0 | 5 | , | 1 | 7 | 3 |
Giải pháp là: 5,173
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này