Giải pháp - Phép trừ dài
920
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
2-2=0
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
5-3=2
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 2 | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (13).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 13 | |||
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 2 | 0 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
13-4=9
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 13 | |||
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 9 | 2 | 0 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
2-2=0
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 13 | |||
| 3 | 3 | 5 | 2 | |
| - | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 0 | 9 | 2 | 0 |
Giải pháp là: 920
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này