Giải pháp - Phép trừ dài
4,72
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
2-0=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
, | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (14).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 14 | ||||
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
, | 2 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
14-7=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 14 | ||||
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
, | 7 | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 10 | ||||
0 | 14 | ||||
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
, | 7 | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-6=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 10 | ||||
0 | 14 | ||||
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
4 | , | 7 | 2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
2-2=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 10 | ||||
0 | 14 | ||||
3 | 1 | , | 4 | 2 | |
- | 2 | 6 | , | 7 | 0 |
0 | 4 | , | 7 | 2 |
Giải pháp là: 4,72
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này