Giải pháp - Phép trừ dài
257,367
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | ||
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (9) ở vị trí số tiếp theo trở thành (8) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-3=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, | 7 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
8-2=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, | 6 | 7 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
5-2=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, | 3 | 6 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (30) trở thành (29) và nhận được (11).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 9 | 11 | |||||
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
, | 3 | 6 | 7 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-4=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 9 | 11 | |||||
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
7 | , | 3 | 6 | 7 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-4=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 9 | 11 | |||||
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
5 | 7 | , | 3 | 6 | 7 |
Viết 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 9 | 11 | |||||
8 | 10 | ||||||
3 | 0 | 1 | , | 5 | 9 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 2 | 2 | 3 | |
2 | 5 | 7 | , | 3 | 6 | 7 |
Giải pháp là: 257,367
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này