Giải pháp - Phép trừ dài
1.104
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (13).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-9=4
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
4 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-7=0
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
0 | 4 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
7-6=1
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
1 | 0 | 4 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
2-1=1
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
2 | 7 | 8 | 3 | |
- | 1 | 6 | 7 | 9 |
1 | 1 | 0 | 4 |
Giải pháp là: 1,104
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này