Giải pháp - Phép trừ dài
1.877
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (16).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
16-9=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (10).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 10 | |||
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
7 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
10-3=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 10 | |||
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
7 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (16).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 16 | |||
6 | 10 | |||
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
7 | 7 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
16-8=8
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 16 | |||
6 | 10 | |||
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
8 | 7 | 7 |
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 16 | |||
6 | 10 | |||
0 | 16 | |||
2 | 7 | 1 | 6 | |
- | 8 | 3 | 9 | |
1 | 8 | 7 | 7 |
Giải pháp là: 1,877
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này