Giải pháp - Phép trừ dài
2.025
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (60) trở thành (59) và nhận được (11).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 11 | ||
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-6=5
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 11 | ||
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 11 | ||
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
2 | 5 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
5-5=0
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 11 | ||
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
0 | 2 | 5 |
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 9 | 11 | ||
2 | 6 | 0 | 1 | |
- | 5 | 7 | 6 | |
2 | 0 | 2 | 5 |
Giải pháp là: 2,025
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này